yī |
chǎng |
sī |
shā |
yòu |
kāi |
shǐ |
|
一 |
场 |
厮 |
杀 |
又 |
开 |
始 |
, |
一 |
場 |
廝 |
殺 |
又 |
開 |
始 |
, |
Một trận thư hùng lại bắt đầu , |
hùn |
shì |
mó |
wáng |
bèi |
zhàn |
shèng |
|
混 |
世 |
魔 |
王 |
被 |
战 |
胜 |
。 |
混 |
世 |
魔 |
王 |
被 |
戰 |
勝 |
。 |
Hổn Thế Ma Vương bị đánh bại . |
jiù |
huí |
ér |
sūn |
lái |
huān |
qìng |
|
救 |
回 |
儿 |
孙 |
来 |
欢 |
庆 |
, |
救 |
回 |
兒 |
孫 |
來 |
歡 |
慶 |
, |
Giải cứu hầu nhi cùng hân hoan , |
bǎo |
wèi |
jiā |
yuán |
dé |
tài |
píng |
|
保 |
卫 |
家 |
园 |
得 |
太 |
平 |
。 |
保 |
衛 |
家 |
園 |
得 |
太 |
平 |
。 |
bảo vệ quê nhà được thái bình . |