yī |
lù |
xún |
fǎng |
duō |
dǎ |
ting |
|
一 |
路 |
寻 |
访 |
多 |
打 |
听 |
, |
一 |
路 |
尋 |
訪 |
多 |
打 |
聽 |
, |
Suốt đường hỏi thăm và kiếm tìm , |
zhōng |
yú |
lái |
dào |
sān |
xīng |
dòng |
|
终 |
于 |
来 |
到 |
三 |
星 |
洞 |
。 |
終 |
於 |
來 |
到 |
三 |
星 |
洞 |
。 |
cuối cùng đến được Tam Tinh động . |
pú |
tí |
zǔ |
shī |
shōu |
wéi |
tú |
|
菩 |
提 |
祖 |
师 |
收 |
为 |
徒 |
, |
菩 |
提 |
祖 |
師 |
收 |
為 |
徒 |
, |
Bồ Đề Tổ Sư nhận làm học trò , |
cóng |
cǐ |
qǐ |
míng |
sūn |
wù |
kōng |
|
从 |
此 |
起 |
名 |
孙 |
悟 |
空 |
。 |
從 |
此 |
起 |
名 |
孫 |
悟 |
空 |
。 |
từ đó được đặt tên là Tôn Ngộ Không . |