huā |
guǒ |
shān |
shuǐ |
lián |
dòng |
||
花 |
果 |
山 |
, |
水 |
帘 |
洞 |
, |
花 |
果 |
山 |
, |
水 |
簾 |
洞 |
, |
Hoa Quả sơn , Thủy Liêm động , |
shí |
hóu |
bèng |
chū |
zhù |
dòng |
zhōng |
|
石 |
猴 |
蹦 |
出 |
住 |
洞 |
中 |
。 |
石 |
猴 |
蹦 |
出 |
住 |
洞 |
中 |
。 |
thạch Hầu ( khỉ đá ) nở ra sống trong động . |
qún |
hóu |
tuī |
tā |
zuò |
hóu |
wáng |
|
群 |
猴 |
推 |
他 |
做 |
猴 |
王 |
, |
羣 |
猴 |
推 |
他 |
做 |
猴 |
王 |
, |
Quần Hầu ( bầy khỉ ) tôn hắn làm Hầu Vương ( vua khỉ ), |
hóu |
wáng |
zhēn |
shì |
hǎo |
wēi |
fēng |
|
猴 |
王 |
真 |
是 |
好 |
威 |
风 |
。 |
猴 |
王 |
真 |
是 |
好 |
威 |
風 |
。 |
Hầu Vương ( vua khỉ ) thật sự rất oai phong . |