ĐỊA MẪU CHƠN KINH Kinh Dia Mau | Page 66

ĐỊA MẪU TỪ BI 每逢出種下子之時。虔備香燈。請僧善友於家。看誦此經。神聖歡喜。苗稼長旺。 mỗi phùng xuất chủng hạ tử chi thời. kiền bị hương đăng. thỉnh tăng thiện hữu ư gia. khán tụng thử kinh. thần thánh hoan hỷ. miêu giá trưởng vượng. 五谷成收。獲福無量。佛說此經己。天人阿修羅聞。 ngũ cốc thành thu. hoạch phước vô lượng. phật thuyết thử kinh kỷ. thiên nhân a tu la văn. 佛所說。皆大歡喜。信受奉行。作禮而退。 phật sở thuyết. giai đại hoan hỷ. tín thụ phụng hành. tác lễ nhi thoái. 五谷經終 ngũ cốc kinh chung 五谷讚 ngũ cốc tán 虔誠頂禮 kiền thành đỉnh lễ 五谷經來五谷經。五谷原來有根生。天地本是我父母。日月星光助我成。 ngũ cốc kinh lai ngũ cốc kinh. ngũ cốc nguyên lai hữu căn sinh. thiên địa bổn thị ngã phụ mẫu. nhật nguyệt tinh quang trợ ngã thành. 五谷苦楚言不盡。五谷原來養命根。君王重我五谷經。萬里江山樂太平。 ngũ cốc khổ sở ngôn bất tận. ngũ cốc nguyên lai dưỡng mệnh căn. quân vương trọng ngã ngũ cốc kinh. vạn lý giang sơn lạc thái bình. 官員重我五谷經。子孫世代贈乾坤。讀書重我五谷經。龍虎榜上中頭名。 quan viên trọng ngã ngũ cốc kinh. tử tôn thế đại tặng kiền khôn. độc thư trọng ngã ngũ cốc kinh. long hổ bảng thượng trung đầu danh. 生意重我五谷經。朝朝每日得金銀。個個神靈有人敬。那個敬我五谷神。 sinh ý trọng ngã ngũ cốc kinh. triêu triêu mỗi nhật đắc kim ngân. cá cá thần linh hữu nhân kính. na cá kính ngã ngũ cốc thần. _66_