The shurangama mantra devanagari Shurangama Mantra devanagari | Page 3

【大佛頂首楞嚴神呪 *** 梵漢對照 ***】 Thị tắc danh vi báo Phật ân 伏請世尊為證明 Phục thỉnh Thế Tôn vị chứng minh 五濁惡世誓先入 Ngũ trọc ác thế thệ tiên nhập 如一眾生未成佛 Như nhất chúng sinh vị thành Phật 終不於此取泥洹 Chung bất ư thử thủ Nê Hoàn 大雄大力大慈悲 Đại hùng Đại Lực Đại Từ Bi 希更審除微細惑 Hy cánh thẩm trừ vi tế hoặc 令我早登無上覺 Linh ngã tảo đăng vô thượng giác 十方界坐道場 Ư thập phương giới toạ đạo tràng. 於舜若多性可銷亡 Thuấn Nhã Đa tính khả tiêu vong 爍迦羅心無動轉 Thước Ca La tâm vô động chuyển 南無常住十方佛 Nam mô thường trụ thập phương Phật 南無常住十方法 Nam mô thường trụ thập phương pháp 南無常住十方僧 * Nam mô thường trụ thập phương Tăng * 南無佛頂首楞嚴 *** 南無觀世音菩薩 *** 南無金剛藏菩薩 ** Nam mô Phật Đỉnh Thủ Lăng Nghiêm *** Nam mô Quán Thế Âm Bồ Tát *** Nam mô Kim Cương Tạng Bồ Tát ** 爾時,世尊 從肉髻中 湧百寶光,光中湧出 千葉寶蓮, 有化如來 坐寶華中, 頂放十道 百寶光明, 一一光明 皆遍示現 十恆河沙 金剛密跡, 擎山持杵, 遍虛空界, 大眾仰觀, 畏愛兼抱, 求佛哀佑,一心聽佛 無見頂相 放光如來 宣說神呪 *** Nhĩ thời, Thế Tôn, tùng nhục kế trung, dũng bách bảo quang, quang trung dũng xuất, thiên diệp bảo liên, hữu hoá Như Lai, toạ bảo hoa trung, đỉnh phóng thập đạo, bách bảo quang minh, nhất nhất quang minh, giai biến thị _ 3 _