Kỷ cái ghế |
Thù binh khí |
Khẩu cái miệng |
Vi vây quanh |
Khảm há miệng |
Quynh biên giới |
Phương tủ đựng |
Bốc xem bói |
Tiết đốt tre |
Thổ đất |
Sĩ nhân sĩ |
Thốn đơn vị đo |
上 |
止 |
正 |
巾 |
勹 |
厶 |
夕 |
歹 |
心 |
忄 |
尸 |
戸 |
Sắc màu sắc |
Sơn núi |
Xuyên sông |
Bộ Xuyên |
Mãnh cái đĩa |
Huyết máu |
Đầu bộ đầu |
Miên mái nhà |
Mịch màn đêm |
Hán sườn núi |
Nghiễm hiên nhà |
Nạch bệnh tật |
幺 |
玄 |
糸 |
斤 |
氏 |
己 |
弓 |
弋 |
戈 |
彡 |
毛 |
手 |
Bộ Tường |
Phiến tấm , mảnh
Phi phi thường
|
Ngưu con trâu |
Bộ Ngưu |
Khuyển con chó |
Bộ Khuyển |
Vi da |
Vương vua |
Ngọc viên ngọc |
Toàn toàn bộ |
Kim tiền |
癶 |
月 |
用 |
門 |
隶 |
竹 |
舟 |
欠 |
皮 |
隹 |
小 |
示 |
Bát trở lại |
Nguyệt mặt trăng |
Dụng sử dụng |
Môn cánh cổng |
Đãi kịp đến |
Trúc tre trúc |
Chu thuyền |
Khuyết thiếu |
Bì da |
Chuy chim |
Tiểu nhỏ |
Thị chỉ thị |
礻 |
衣 |
衤 |
聿 |
言 |
羊 |
羽 |
豕 |
大 |
木 |
米 |
禾 |
Bộ Thị |
Y y phục |
Bộ Y |
Duật bút |
Ngôn nói |
Dương con cừu |
Vũ lông chim |
Thỉ con lợn |
Đại to |
Mộc cây |
Mễ gạo |
Hòa lúa |
耒 |
臣 |
辰 |
足 |
走 |
舛 |
予 |
矛 |
Lỗi cái cày |
Thần đại thần |
Thần thìn |
Túc chân |
Tẩu chạy |
Suyễn sai lầm |
Dự dự báo |
Mâu mâu thuẫn |