THÔNG TIN CHUNG
Vắng mặt , đến trễ và về sớm Điểm danh ......................................... 6 Luật giáo dục bắt buộc ................................ 6 Vắng mặt hoặc đi học trễ .............................. 6 Về sớm ............................................ 6 Vắng mặt và đến trễ không có lý do chính đáng ............. 6 Cho học sinh ra về : đến trễ / về sớm ...................... 7 Giao gửi vật dụng .................................... 7 Những biến cố bất thường Tạm bãi học ........................................ 7 Hỏi và đáp về thời tiết lạnh ............................. 7 Trường hợp khẩn cấp tại trường ........................ 8 Chuyến dã ngoại ..................................... 8 Ăn sáng , ăn trưa và ăn nhẹ Ăn sáng , ăn trưa và ăn nhẹ sau giờ học ................... 8 Quản lý tài khoản bữa ăn .............................. 8 Đăng ký bữa ăn miễn phí hoặc giảm giá ................... 9 Phí tài khoản bữa ăn chưa thanh toán và thủ tục thu hồi nợ ... 9 Điều chỉnh theo chế độ ăn đặc biệt ....................... 9 Thực phẩm tự làm tại nhà và đồ ăn nhẹ ................... 9 Cung cấp lựa chọn thực phẩm lành mạnh cho các lớp học ..... 9 Giữ gìn sức khỏe và giữ an toàn Nhớ cho trẻ chích ngừa .............................. 10 Khám sàng lọc cho tuổi mầm non ....................... 10 Khám sàng lọc thị lực và thính lực ...................... 10 Trẻ có đủ sức khỏe để đi học không ? .................... 10 Dược phẩm ........................................ 10 Chương trình chăm sóc sức khỏe của Minnesota ........... 11 Bóng bay và dị ứng với latex ........................... 11 Chất lượng không khí trong nhà ........................ 11 Thông báo về việc sử dụng thuốc trừ sâu ................. 14 Thông báo về Amiăng ( Asbestos ) ....................... 14 Kế hoạch kiểm soát chì trong nước ..................... 14 Xe đạp và giá gá xe đạp .............................. 14 Xe tống đẩy , ván trượt , giày trượt , và giày đế mềm có con lăn 14 Vật dụng gây phiền nhiễu và nguy hiểm ( đồ chơi , thiết bị điện tử , v . v .) ....................................... 14 Khám xét hộc tủ và bàn ghế ........................... 15 Cho chó rà soát tòa nhà và mặt đất ở cấp trung học ........ 15 Những dịch vụ và chương trình đặc biệt Chương trình thay thế cho học sinh trung học ............. 15 Quyền được hưởng giáo dục miễn phí tới 21 tuổi .......... 15 Những lựa chọn để thành công ở trung học phổ thông hoặc trở lại học và lấy bằng tốt nghiệp .......................... 15 Dịch vụ giáo dục đặc biệt cho tuổi mầm non .............. 16 Dịch vụ giáo dục đặc biệt cho tuổi mẫu giáo tới 21 ......... 16 Còn về hỗ trợ dành cho phụ huynh phụ huynh thì sao ? ...... 16 Mục 504 .......................................... 17 Chăm sóc trẻ em ở độ tuổi đến trường ................... 17 Phụ huynh , khách và tình nguyện viên
Vai trò của phụ huynh trong bài tập về nhà , ở cấp trung học cơ sở ......................................... 17 Điều chỉnh tại trung tâm đa phương tiện ................. 17 Làm cha mẹ là công việc đầy thử thách ... nguồn tài nguyên dành cho quý vị .................................... 17 Khách ............................................ 17 Tình nguyện viên ................................... 17 Phương thức giải quyết các mối lo lắng , than phiền ......... 18
MỤC LỤC
Thông tin về học sinh Nguyên tắc sử dụng ảnh chụp học sinh .................. 18 Có cần dữ liệu về học sinh không ? ...................... 18 Con tôi sẽ học gì trong năm nay ........................ 18 Thông tin khảo thí cấp khu học chánh và tiểu bang ......... 19 Lịch biểu cho năm học 2021-22 Mẫu giáo đến lớp 12 ........................ bìa mặt trong Những ngày kỹ thuật số cho tiểu học ........... bìa mặt ngoài CÁC CHÍNH SÁCH , THỦ TỤC VÀ NGUYÊN TẮC Bắt nạt / bắt nạt trên mạng , chính sách 514.0 . . . . . . . . . . . . . 22 Hóa chất / các chất bị kiểm soát , chính sách 533.3 ......... 24
Chính sách trên thực tiễn : Hóa chất / các chất bị kiểm soát 25 Kỷ luật , chính sách 506.0 ............................ 27
Vi phạm hoặc hành vi không thể chấp nhận : Trang phục / chải chuốt ..................... 27 , 28 Các chất bị kiểm soát .......................... 28 Hoạt động tội phạm ........................... 28 Làm gián đoạn ......................... 28 , 29 , 31 Thiết bị điện tử .............................. 28 Tài sản .................................. 27 , 28 Nội quy của trường ..................... 27 , 28 , 31 Tài liệu phỉ báng ............................. 27 Thuốc lá .................................... 28 Luật đi đường ............................... 28 Phương tiện đi lại ............................. 28 Trốn học ................................... 28 Vũ khí .................................. 28 , 29 Chính sách trên thực tiễn : Hành vi gây hấn / ẩu đả ...... 32 Chính sách trên thực tiễn : Hướng dẫn giải quyết trường hợp học sinh đe dọa nhân viên ........................... 33 Chính sách trên thực tiễn : Kỷ cương và nội quy sử dụng xe buýt của trường ................................... 34 Cơ hội giáo dục bình đẳng , chính sách 102.0 ............. 35 Chính sách trên thực tiễn : Chính sách về cơ hội giáo dục bình đẳng – Hướng dẫn .............................. 35
Quấy rối , chính sách 413.0 ........................... 36
Chính sách trên thực tiễn : Ngôn từ quấy rối ........... 42 Ức hiếp , chính sách 526.0 ............................ 43 Không kỳ thị người khuyết tật , chính sách 402.0 .......... 44 Liên lạc với phụ huynh , chính sách 903.2 ................ 44 Tuyên thệ trung thành , chính sách 531.0 ................ 45 Đạo luật đuổi học công bằng , Quy chế Minnesota 121A . 46 .. 45 Tiêu chuẩn sử dụng vũ lực hợp lý , Quy chế Minnesota 121A . 582 46 Hồ sơ học sinh , chính sách 515.1 ..................... 47 Sử dụng nhân viên trật tự và nhóm giải quyết khủng hoảng để đưa học sinh trong IEPS ra khỏi trường , chính sách 532.0 ... 47 Thông báo cho nhân viên về hành vi bạo lực , chính sách 529.0 .......................................... 49 Công nghệ , chính sách 524.2 ......................... 50
Nguyên tắc sử dụng phù hợp ...................... 51 Giám sát qua video , chính sách 712.0 .................. 56 Khách , chính sách 903.1 ............................. 57 Sống khỏe , chính sách 533.5 ......................... 57 Phí tài khoản bữa ăn chưa thanh toán và thủ tục thu hồi nợ . 60
Sổ tay Học đường 2021-22 ahschools . us / policies 3